Cầm cự tiếng Anh là gì
Cầm cự trong tiếng Anh là bestir. Cầm cự chỉ hành động cố gắng chống chịu trong thời gian...-
to avail, to average
TO AVAIL: Tận dụng điều gì để cải thiện tình hình; TO AVERAGE: Đưa ra một con số trung bình của cái... -
To ascribe, to aspire
To ascribe /əˈskraɪb / - To ascribe sth to sb: được gán cho, quy cho là cái gì đó được viết, vẽ, được... -
to associate và to attend
Bạn đang tìm hiểu về to associate và to attend; dưới đây là cách sử dụng và ví dụ cụ thể về to... -
To ask
TO ASK /ɑːsk/ - To ask after sb: hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó; to ask sb along, to ask around -
To arrive, to arse
Bạn đang tìm hiểu về TO ARRIVE và TO ARSE - Dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể; to arrive at sth,... -
To argue
Bạn đang tìm hiều về TO ARGUE /ˈɑːɡjuː/ . Dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể để bạn có... -
To apprise, to armour
TO APPRISE /əˈpraɪz/ (formal); To inform sb of sth: Thông báo với ai điều gì - We were fully apprised of the... -
To appertain, to apply
TO APPERTAIN /ˌæpəˈteɪn/ ; To appertain to sth - To belong to sth, to be connected with sth: thuộc về hay có quan... -
Động từ to answer
Bạn không biết cách sử dụng TO ANSWER /ˈɑːnsə(r)/; Dưới đây là cách sử dụng và ví dụ cụ thể... -
To ante, to appeal
TO ANTE - To ante up, To ante up sth: To put forward a bet before the cash are dealt đặt cược trước khi tiền... -
Cấu trúc to amp sth up, to angle
Bạn đang tìm hiểu về TO AMP STH UP. dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể về to amp sth up; to amp... -
Cấu trúc to align yourself with, to allow for sth
Cách dùng to align yourself with, to allow for sth.Dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể để các bạn... -
Cấu trúc to age out, to alight
Bạn đang tìm hiểu về TO AGE OUT và TO ALIGHT, Dưới đây là những ví dụ cụ thể về to age out và to... -
Cấu trúc to aim at sb/sth
To aim at sb/sth: Chỉ/ chĩa vũ khí,viên đạn, một cú đá về hướng ai hay vật gì - to aim at sth; To aim at... -
Cấu trúc to abstain from sth, to admit to sth
To abstain from sth có nghĩa là kiềm chế hay nhịn cái đó vì nó không tốt cho sức khỏe hoặc vì nó bị... -
Cấu trúc to abide by sth, to abound in
To abide by sth có nghĩa là chấp nhận và tuân theo quy định, luật, sự giao ước hay quyết định... -
Cấu trúc to adhere to sth
to adhere to sth có nghĩa là hành động theo quy định hoặc luật lệ riêng biệt, hàng loạt những chỉ... -
Cấu trúc add to sth, add up, add together
Bạn đang tìm hiểu cách dùng ADD TO STH - Dưới đây là cách dùng ADD và ví dụ cụ thể;add to sth, add up,...
Related news
- Cấu trúc to add up to sth, amount to sth (02/03)
- Cách dùng to act (02/03)
- Cấu trúc to admit to sth (02/03)
- Từ và cụm từ chỉ số lượng (02/03)
- Cách dùng mạo từ (02/03)
- Cách dùng a, an, the và some (02/03)
- Các danh từ không đếm được thường gặp (02/03)
- Danh từ không đếm được (02/03)
- Dùng danh từ làm bỗ nghĩa (02/03)
- Nên dùng thought hay idea (02/03)