Home » Kiến thức tiếng Anh biên soạn bởi trung tâm tiếng Anh SGV: Ngữ pháp, từ vựng, mẫu câu, thành ngữ.
Today: 19-05-2024 07:41:55

Cầm cự tiếng Anh là gì

Cầm cự trong tiếng Anh là bestir. Cầm cự chỉ hành động cố gắng chống chịu trong thời gian...
  • to avail, to average

    TO AVAIL: Tận dụng điều gì để cải thiện tình hình; TO AVERAGE: Đưa ra một con số trung bình của cái...
  • To ascribe, to aspire

    To ascribe /əˈskraɪb / - To ascribe sth to sb: được gán cho, quy cho là cái gì đó được viết, vẽ, được...
  • to associate và to attend

    Bạn đang tìm hiểu về to associate và to attend; dưới đây là cách sử dụng và ví dụ cụ thể về to...
  • To ask

    TO ASK /ɑːsk/ - To ask after sb: hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó; to ask sb along, to ask around
  • To arrive, to arse

    Bạn đang tìm hiểu về TO ARRIVE và TO ARSE - Dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể; to arrive at sth,...
  • To argue

    Bạn đang tìm hiều về TO ARGUE /ˈɑːɡjuː/ . Dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể để bạn có...
  • To apprise, to armour

    TO APPRISE /əˈpraɪz/ (formal); To inform sb of sth: Thông báo với ai điều gì - We were fully apprised of the...
  • To appertain, to apply

    TO APPERTAIN /ˌæpəˈteɪn/ ; To appertain to sth - To belong to sth, to be connected with sth: thuộc về hay có quan...
  • Động từ to answer

    Bạn không biết cách sử dụng TO ANSWER /ˈɑːnsə(r)/; Dưới đây là cách sử dụng và ví dụ cụ thể...
  • To ante, to appeal

    TO ANTE - To ante up, To ante up sth: To put forward a bet before the cash are dealt đặt cược trước khi tiền...
  • Cấu trúc to amp sth up, to angle

    Bạn đang tìm hiểu về TO AMP STH UP. dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể về to amp sth up; to amp...
  • Cấu trúc to align yourself with, to allow for sth

    Cách dùng to align yourself with, to allow for sth.Dưới đây là cách dùng và ví dụ cụ thể để các bạn...
  • Cấu trúc to age out, to alight

    Bạn đang tìm hiểu về TO AGE OUT và TO ALIGHT, Dưới đây là những ví dụ cụ thể về to age out và to...
  • Cấu trúc to aim at sb/sth

    To aim at sb/sth: Chỉ/ chĩa vũ khí,viên đạn, một cú đá về hướng ai hay vật gì - to aim at sth; To aim at...
  • Cấu trúc to abstain from sth, to admit to sth

    To abstain from sth có nghĩa là kiềm chế hay nhịn cái đó vì nó không tốt cho sức khỏe hoặc vì nó bị...
  • Cấu trúc to abide by sth, to abound in

    To abide by sth có nghĩa là chấp nhận và tuân theo quy định, luật, sự giao ước hay quyết định...
  • Cấu trúc to adhere to sth

    to adhere to sth có nghĩa là hành động theo quy định hoặc luật lệ riêng biệt, hàng loạt những chỉ...
  • Cấu trúc add to sth, add up, add together

    Bạn đang tìm hiểu cách dùng ADD TO STH - Dưới đây là cách dùng ADD và ví dụ cụ thể;add to sth, add up,...